Chính sách thanh toán
- Quy định, chính sách thanh toán
- 1. Giới thiệu dịch vụ
- - Dịch vụ Kêu gọi hỗ trợ khẩn cấp - AHelp là Tiện ích kêu gọi hỗ trợ khẩn cấp với mong muốn hỗ trợ thuê bao MobiFone gửi yêu cầu giúp đỡ đến người thân, bạn bè khi gặp các tình huống phổ biến mà thuê bao có thể gặp phải như: hết airtime trong tài khoản, hết data, hết phút thoại hoặc khi có nhu cầu xin hỗ trợ chuyển tiềm tài khoản, mua tặng gói cước thoại, data, từ người thân sang số thuê bao của mình… Việc hỗ trợ kịp thời giúp tránh tối đa việc gián đoạn sử dụng của khách hàng.
-
- 2. Kênh cung cấp, sử dụng dịch vụ
- Các kênh sau: USSD, SMS, WAP/Web
-
- 3. Phí dịch vụ
- - Phí dịch vụ được tính dựa theo giá trị tài khoản chính hoặc giá trị gói thoại/data được chuyển
- - Phí dịch vụ bằng 15% giá trị giao dịch chia sẻ: giá trị tài khoản gốc/ giá gói dịch vụ chia sẻ
- 4. Điều kiện sử dụng và hạn mức chuyển
- - Đối tượng và điều kiện sử dụng:
- - Thuê bao chuyển: Thuê bao MobiFone trả trước, hoạt động 02 chiều trên mạng MobiFone, có phát sinh cước thoại/sms/data trong tháng gần nhất, Thời gian hoạt động tối thiểu 45 ngày (từ thời điểm kích hoạt);
- - Thuê bao nhận: Thuê bao MobiFone trả trước không bị khóa 02 chiều tại thời điểm nhận chia sẻ.
- - Hạn mức chuyển tặng/nhận airtime:
- - Mỗi thuê bao được phép chuyển tặng tối đa tới 10 thuê bao/tháng;
- - Mỗi thuê bao được phép nhận tối đa từ 05 thuê bao khác/tháng.
- b. Quy định về tính năng chuyển tiền
- - Mỗi giao dịch chuyển tối thiểu 5.000đ/giao dịch, là bội số của 1.000 và không quá 200.000đ/giao dịch;
- - Hạn mức chuyển tặng/nhận airtime:
- - Mỗi thuê bao chuyển/nhận chia sẻ không quá 200.000đ/ngày
- - Hàng tháng (Từ ngày 01 đến hết ngày cuối tháng), mỗi thuê bao chuyển/nhận chia sẻ tối đa không quá tổng số airtime 10.000.000đ.
- c. Quy định về tính năng mua chuyển tặng gói cước thoại, data
- - Mỗi thuê bao được phép thực hiện tối đa 05 giao dịch chuyển tặng hàng tháng với mỗi loại hình thức gói cước thoại, data;
- - Mỗi thuê bao được phép nhận tối đa 05 giao dịch tặng hàng tháng với mỗi loại hình thức gói cước thoại, data.
- 5. Quy định hoàn tiền dịch vụ
- - Trong trường hợp giao dịch bị lỗi, thuê bao không nhận được tiền, thoại, data thì hệ thống sẽ thực hiện hoàn cước lại cho thuê bao thực hiện chuyển tiền, thoại, data trong ngày tiếp theo.
- Gói cước thoại/data dịch vụ cung cấp
- - Thuê bao ứng cứu được yêu cầu thuê bao khác hỗ trợ truyền sản lượng (Thoại/Data) tương ứng theo các gói sau:
STT |
Mã gói |
Ưu đãi |
Cước gói (đồng) |
Phí dịch vụ (đồng) |
Tổng giá gói bao gồm phí dịch vụ (đồng) |
Đối tượng- Quy định |
1 |
AH |
3,8GB |
70.000/30 ngày |
10.500 |
80.500 |
- Trả trước, Trả sau |
2 |
AH1 |
5,5 GB |
90.000/ 30 ngày |
13.500 |
103.500 |
|
3 |
AH2 |
3,8GB |
70.000/30 ngày |
10.500 |
80.500 |
|
4 |
AH3 |
5,5 GB |
90.000/ 30 ngày |
13.500 |
103.500 |
|
5 |
AH4 |
500 MB |
15.000 |
2.250 |
17.250 |
- Trả sau, trả trước (bao gồm TB Fast Connect). |
6 |
AH5 |
1 GB |
20.000 |
3.000 |
23.000 |
|
7 |
AH6 |
2 GB |
35.000 |
5.250 |
40.250 |
|
8 |
AH7 |
300MB |
5.000/ 24h |
750 |
5.750 |
- Trả trước, Trả sau (trừ FC, PFC) |
9 |
AH8 |
1 GB |
5.000/ 24h |
750 |
5.750 |
- Trả trước, Trả sau |
10 |
AH9 |
1.2GB |
7.000/ 24h |
1050 |
8.050 |
- Trả trước, Trả sau |
11 |
AH10 |
Thoại nội mạng: 20 phút |
2.000/ 24h |
300 |
2.300 |
- Trả trước, Trả sau |